Danh mục tài khoản kế toán theo Thông tư 133

CKTC chia sẻ về danh mục tài khoản kế toán theo Thông tư 133 năm 2016  ban hành ngày 26/08/2016 của Bộ tài chính (hệ thống tài khoản theo Thông tư 133).

Sau đây là danh mục tài khoản kế toán theo Thông tư 133 – Thông tư 133/2016/TT-BTC (hệ thống tài khoản kế toán Thông tư 133).

1. Loại tài khoản tài sản

2. Loại tài khoản nợ phải trả

3. Loại tài khoản vốn chủ sở hữu

4. Loại tài khoản doanh thu

5. Loại tài khoản chi phí sản xuất, kinh doanh

6. Loại tài khoản thu nhập khác

7. Loại tài khoản chi phí khác

8. Loại tài khoản xác định kết quả kinh doanh

Danh mục tài khoản kế toán theo Thông tư 133

Danh mục tài khoản kế toán theo Thông tư 133

1. LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

Loại Tài khoản tài sản có 6 nguyên tắc kế toán và 16 tài khoản (7 nhóm):

Nguyên tắc kế toán:

– Nguyên tắc kế toán tiền.

– Nguyên tắc kế toán các khoản phải thu.

– Nguyên tắc kế toán hàng tồn kho.

– Nguyên tắc kế toán tài sản cố định, bất động sản đầu tư và chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang.

– Nguyên tắc kế toán đầu tư vốn vào đơn vị khác.

– Nguyên tắc kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh.

Nhóm tài khoản vốn bằng tiền, có 2 tài khoản:

– Tài khoản 111 – Tiền mặt:

+ Tài khoản 1111 – Tiền Việt Nam

+ Tài khoản 1112 – Ngoại tệ

– Tài khoản 112 – Tiền gửi Ngân hàng:

+ Tài khoản 1121 – Tiền Việt Nam

+ Tài khoản 1122 – Ngoại tệ

Nhóm Tài khoản đầu tư tài chính (không xác định quyền kiểm soát), có 2 tài khoản:

– Tài khoản 121- Chứng khoán kinh doanh:

– Tài khoản 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn:

+ Tài khoản 1281 – Tiền gửi có kỳ hạn

+ Tài khoản 1288 – Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

Nhóm Tài khoản các khoản phải thu, có 5 tài khoản:

– Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng

– Tài khoản 133 – Thuế GTGT được khấu trừ:

+ Tài khoản 1331 – Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

+ Tài khoản 1332 – Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

– Tài khoản 136 – Phải thu nội bộ:

+ Tài khoản 1361 – Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

+ Tài khoản 1368 – Phải thu nội bộ khác.

– Tài khoản 138 – Phải thu khác:

+ Tài khoản 1381 – Tài sản thiếu chờ xử lý

+ Tài khoản 1386 – Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

+ Tài khoản 1388 – Phải thu khác

– Tài khoản 141 – Tạm ứng

Nhóm Tài khoản hàng tồn kho, có 7 tài khoản:

– Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi trên đường

– Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu

– Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ:

– Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

– Tài khoản 155 – Thành phẩm:

– Tài khoản 156 – Hàng hoá:

– Tài khoản 157 – Hàng gửi đi bán

Nhóm Tài khoản tài sản cố định, bất động sản đầu tư và chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang, có 4 tài khoản:

– Tài khoản 211 – Tài sản cố định hữu hình:

+ Tài khoản 2111 – TSCĐ hữu hình

+ Tài khoản 2112 – TSCĐ thuê tài chính

+ Tài khoản 2113 – TSCĐ vô hình

– Tài khoản 214 – Hao mòn tài sản cố định:

+ Tài khoản 2141 – Hao mòn TSCĐ hữu hình

+ Tài khoản 2142 – Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

+ Tài khoản 2143 – Hao mòn TSCĐ vô hình

+ Tài khoản 2147 – Hao mòn bất động sản đầu tư

– Tài khoản 217 – Bất động sản đầu tư

– Tài khoản 241 – Xây dựng cơ bản dở dang

+ Tài khoản 2411 – Mua sắm TSCĐ

+ Tài khoản 2412 – Xây dựng cơ bản

+ Tài khoản 2413 – Sửa chữa lớn TSCĐ

Nhóm Tài khoản đầu tư vốn vào đơn vị khác, có 1 tài khoản:

– Tài khoản 228 – Đầu tư khác:

+ Tài khoản 2281 – Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

+ Tài khoản 2288 – Đầu tư khác

Nhóm Tài khoản các tài sản khác, có 2 tài khoản:

– Tài khoản 229 – Dự phòng tổn thất tài sản:

+ Tài khoản 2291 – Dự phòng giảm giá kinh doanh chứng khoán

+ Tài khoản 2292 – Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

+ Tài khoản 2293 – Dự phòng phải thu khó đòi

+ Tài khoản 2294 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

– Tài khoản 242 – Chi phí trả trước

2. LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

Loại Tài khoản nợ phải trả có 1 nguyên tắc và 10 tài khoản, chia thành 3 nhóm:

Nguyên tắc kế toán:

– Nguyên tắc kế toán các khoản nợ phải trả.

Nhóm Tài khoản 33 – Các khoản phải trả, có 6 tài khoản:

– Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán hàng

– Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước

+ Tài khoản 3331 – Thuế giá trị gia tăng phải nộp:

– Tài khoản 33311 – Thuế GTGT đầu ra

– Tài khoản 33312 – Thuế GTGT hành nhập khẩu

+ Tài khoản 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt

+ Tài khoản 3333 – Thuế xuất, nhập khẩu

+ Tài khoản 3334 – Thuế thu nhập doanh nghiệp

+ Tài khoản 3335 – Thuế thu nhập cá nhân

+ Tài khoản 3336 – Thuế tài nguyên

+ Tài khoản 3337 – Thuế nhà đất, tiền thuê đất

+ Tài khoản 3338 – Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác:

++ Tài khoản 33381 – Thuế bảo vệ môi trường

++ Tài khoản 33382 – các loại thuế khác

+ Tài khoản 3339 – Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

– Tài khoản 334 – Phải trả người lao động:

– Tài khoản 335 – Chi phí phải trả

– Tài khoản 336 – Phải trả nội bộ:

+ Tài khoản 3361 – Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

+ Tài khoản 3368 – Phải trả nội bộ khác

– Tài khoản 338 – Phải trả, phải nộp khác

+ Tài khoản 3381 – Tài sản thừa chờ giải quyết

+ Tài khoản 3382 – Kinh phí công đoàn

+ Tài khoản 3383 – Bảo hiểm xã hội

+ Tài khoản 3384 – Bảo hiểm y tế

+ Tài khoản 3385 – Bảo hiểm thất nghiệp

+ Tài khoản 3386 – Nhận ký quỹ, ký cược

+ Tài khoản 3387 – Doanh thu chưa thực hiện

+ Tài khoản 3388 – Phải trả, phải nộp khác

Nhóm Tài khoản 34 – Vay và nợ, có 1 tài khoản:

– Tài khoản 341 – Vay và nợ thuê tài chính:

+ Tài khoản 3411 – Các khoản đi vay

+ Tài khoản 3412 – Nợ thuê tài chính

Nhóm Tài khoản 35 – Các quỹ, có 3 tài khoản:

– Tài khoản 352 – Dự phòng phải trả:

+ Tài khoản 3521 – Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hoá

+ Tài khoản 3522 – Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

+ Tài khoản 3524 – Dự phòng phải trả khác

– Tài khoản 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi:

+ Tài khoản 3531 – Quỹ khen thưởng

+ Tài khoản 3532 – Quỹ phúc lợi

+ Tài khoản 3533 – Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

+ Tài khoản 3534 – Quỹ thưởng ban điều hành công ty

– Tài khoản 356 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

+ Tài khoản 3561 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

+ Tài khoản 3562 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ

3. LOẠI TÀI KHOẢN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

Loại Tài khoản nguồn vốn chủ sở hữu có 1 nguyên tắc kế toán và 5 tài khoản, chia thành 2 nhóm:

Nguyên tắc kế toán:

– Nguyên tắc kế toán vốn chủ sở hữu.

Nhóm Tài khoản 41 có 4 tài khoản:

– Tài khoản 411 – Nguồn vốn kinh doanh:

+ Tài khoản 4111 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu

+ Tài khoản 4112 – Thặng dư vốn cổ phần

+ Tài khoản 4118 – Vốn khác.

– Tài khoản 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái

– Tài khoản 418 – Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

– Tài khoản 419 – Cổ phiếu quỹ.

Nhóm Tài khoản 42 có 1 tài khoản:

– Tài khoản 421 – Lợi nhuận chưa phân phối.

+ Tài khoản 4211 – Lợi nhuận chưa phân phối năm trước

+ Tài khoản 4212 – Lợi nhuận chưa phân phối năm nay

4. LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

Loại Tài khoản doanh thu có 1 nguyên tắc kế toán và 3 tài khoản, chia thành 2 nhóm:

Nguyên tắc kế toán:

– Nguyên tắc kế toán các khoản doanh thu.

Nhóm TK 51 – Doanh thu, có 2 tài khoản:

– Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

+ Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa

+ Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm

+ Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ

+ Tài khoản 5118 – Doanh thu khác

– Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính.

5. LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH

Loại Tài khoản chi phí sản xuất , kinh doanh có 1 nguyên tắc kế toán và 5 tài khoản, chia thành 3 nhóm:

Nguyên tắc kế toán:

– Nguyên tắc kế toán các khoản chi phí.

Nhóm Tài khoản 61 có 1 tài khoản:

– Tài khoản 611 – Mua hàng.

Nhóm Tài khoản 63 có 3 tài khoản:

– Tài khoản 631 – Giá thành sản xuất

– Tài khoản 632 – Giá vốn bán hàng

– Tài khoản 635 – Chi phí tài chính.

Nhóm Tài khoản 64 có 2 tài khoản:

– Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.

+ Tài khoản 6421 – Chi phí bán hàng

+ Tài khoản 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp

6. LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

Loại Tài khoản thu nhập khác có 1 tài khoản:

– Tài khoản 711 – Thu nhập khác.

7. LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

Loại Tài khoản Chi phí khác có 2 tài khoản:

– Tài khoản 811 – Chi phí khác

– Tài khoản 821 – Chi phí thuế TNDN.

8. LOẠI TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Loại Tài khoản Xác định kết quả kinh doanh có 1 tài khoản:

– Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh.

CÁC TÀI KHOẢN KHÔNG CÒN SỬ DỤNG THEO QUYẾT ĐỊNH 48/2006/QĐ-BTC

– Tài khoản 001 – Tài sản thuê ngoài

– Tài khoản 002 – Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công

– Tài khoản 003 – Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

– Tài khoản 004 – Nợ khó đòi đã xử lý

– Tài khoản 007 – Ngoại tệ các loại

– Tài khoản 008 – Dự toán chi sự nghiệp, dự án.

CKTC (Chìa Khóa Thành Công) cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp – uy tín – tận tình. Liên hệ để được hỗ trợ trực tiếp tại đây.

1. Dịch vụ kế toán

2. Dịch vụ báo cáo thuế

3. Dịch vụ thành lập công ty

4. Dịch vụ quyết toán thuế

5. Dịch vụ bảo hiểm xã hội

6. Dịch vụ lập báo cáo tài chính

7. Dịch vụ thay đổi giấy phép kinh doanh – Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

8. Dịch vụ giải thể doanh nghiệp

9. Đăng ký thương hiệu

Tham khảo bảng giá dịch vụ thành lập công ty

Tham khảo bảng giá dịch vụ kế toán

Dịch vụ tra cứu hóa đơn

Dịch vụ tra cứu thông tin công ty

Tra cứu thông tin người nộp thuế: tại đây

Dịch vụ tra cứu ngành nghề kinh doanh

Danh mục tài khoản kế toán theo Thông tư 133

CKTC – UY TÍN LÀM NÊN THƯƠNG HIỆU

About the Author

C K T C

Chìa Khóa Thành Công cung cấp dịch vụ báo cáo thuế, dịch vụ kế toán trọn gói, thành lập công ty trọn gói, dịch vụ quyết toán thuế, dịch vụ làm báo cáo tài chính, dịch vụ đăng ký bảo hiểm xã hội, dịch vụ thay đổi giấy phép kinh doanh và dịch vụ giải thể doanh nghiệp.

Trả lời

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *