Bảng giá dịch vụ kế toán

CKTC là đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán trọn gói, dịch vụ thành lập công ty giá rẻ, dịch vụ quyết toán thuế – dịch vụ làm báo cáo tài chính, dịch vụ thay đổi đăng ký kinh doanhdịch vụ đăng ký bảo hiểm xã hội và dịch vụ giải thể công ty chuyên nghiệp tại Việt Nam. CKTC – Bảng giá dịch vụ kế toán.

Quý khách hàng muốn tham khảo bảng giá dịch vụ kế toán trọn gói tại Đồng Nai, Bình Dương, Bình Thuận, Long An, Bà Rịa Vũng Tàu. Liên hệ tại đây gặp Tuấn để được báo giá chi tiết về các dịch vụ.

Bảng giá dịch vụ kế toán

Ngoài bảng giá dịch vụ kế toán trọn gói tại CKTC, quý khách tham khảo thêm các công việc dịch vụ kế toán thuếdịch vụ kế toán trọn gói trong doanh nghiệp của CKTC tại đây hoặc liên hệ di động: 0888 139 339.

Bảng khai thông tin chi tiết để nhận được báo giá dịch vụ kế toán của CKTC: tại đây

Lưu ý: Trong công ty phải thực hiện chế độ kế toán theo quy định của pháp luật trong quá trình công ty hoạt động gồm:

1/ Thực hiện báo cáo thuế hàng tháng, hàng quý.

2/ Kết xuất file mềm sổ sách kế toán/quyết toán thuế (không bao gồm KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH và không in sổ sách đóng cuốn) hàng năm theo quy định.

3/ Nộp thuế môn bài trong hàng năm trước trong tháng 01.

4/ Chỉ được sử dụng hóa đơn đặt in khi đã làm thông báo phát hành và được cơ quan thuế chấp nhận.

5/ Khi xuất hóa đơn không chính xác phải điều chỉnh, thu hồi hoặc hủy theo quy định.

6/ Khi mua bán hàng hóa dịch vụ phải xuất hoặc lấy hóa đơn chứng từ theo quy định.

7/ Sử dụng, bảo quản hóa đơn cẩn thận, khi thất lạc phải báo ngay lập tức đến cơ quan thuế.

8/ Khi có thông báo, thư mời của cơ quan thuế, phải thực hiện đúng và đầy đủ nội dung yêu cầu của cơ quan thuế.

BẢNG GIÁ THAM KHẢO DỊCH VỤ BÁO CÁO THUẾ tại Hồ Chí Minh bao gồm các dịch vụ (không bao gồm dịch vụ báo cáo tài chính cuối năm, hồ sơ bảo hiểm xã hội. Tham khảo bảng giá dịch vụ bảo hiểm xã hội, bảng giá dịch vụ báo cáo tài chính):

1. Lập bảng kê mua vào, bán ra hàng tháng hoặc hàng quý

2. Lập tờ khai báo cáo thuế VAT hàng tháng hoặc hàng quý

3. Lập tờ khai tạm tính TNDN, TNCN hàng quý

4. Thông báo số tiền thuế phải nộp cho doanh nghiệp

+ Tư vấn sử dụng hóa đơn đầu ra và đầu vào cho đúng quy định.

+ Chịu trách nhiệm các vấn đề liên quan đến việc khai báo thuế trong thời gian thực hiện hợp đồng dịch vụ.

Bảng giá dịch vụ báo cáo thuế trên không bao gồm thuế VAT và áp dụng cho doanh nghiệp 100% vốn Việt Nam

Gói dịch vụ báo cáo thuế

Gói A

Gói B

Tư vấn quản lý kế toán

 Có

 Có

Tư vấn lập và sử dụng hóa đơn

 Có

 Có

Báo cáo hóa đơn chứng từ mua vào, bán ra, cân đối chứng từ mua vào, bán ra

 Có

 Có

Lập báo cáo thuế hàng tháng bằng phần mềm hỗ trợ doanh nghiệp có mã vạch 2 chiều

 Có

 Có

In báo cáo thuế theo quy định

 Có

 Có

Trực tiếp nộp báo cáo thuế tại chi cục thuế Quận/Huyện

 Có

 Có

Phí cố định (VNĐ/tháng)

 

500.000

Số lượng hóa đơn áp dụng dưới 20 tờ/tháng (Bao gồm: đầu vào + đầu ra)

1.000.000

Số lượng hóa đơn áp dụng từ 20 tờ/tháng đến dưới 50 tờ/tháng (Bao gồm: đầu vào + đầu ra)

Phụ thu phí số lượng hóa đơn phát sinh nhiều hơn so với mức giá cố định (VNĐ/01 hóa đơn)

20.000

20.000

BẢNG GIÁ THAM KHẢO DỊCH VỤ KẾ TOÁN TRỌN GÓI tại Hồ Chí Minh bao gồm các dịch vụ (không bao gồm hồ sơ bảo hiểm xã hội. Tham khảo bảng giá dịch vụ bảo hiểm xã hội):

1. Báo cáo VAT hàng tháng, hàng quý

2. Lập hệ thống sổ sách theo quy định

3. Lập tờ khai tạm tính TNDN, TNCN hàng quý

4. Lập báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn quý

5. Lập tờ khai thuế môn bài, quyết toán hóa đơn hàng năm

6. Lập báo cáo tài chínhquyết toán TNDN, TNCN hàng năm

+ Phát hành hóa đơn/hướng dẫn, trợ giúp doanh nghiệp in hóa đơn đúng quy định.

+ Tư vấn sử dụng hóa đơn đầu ra/đầu vào cho đúng quy định.

+ Tư vấn, theo dõi suốt quá trình hoạt động để đưa ra giải pháp tối ưu, tránh tình trạng sai sót và vi phạm.

+ Chịu trách nhiệm các vấn đề liên quan đến pháp lý kế toán trong quá trình thực hiện hợp đồng dịch vụ.

Bảng giá dịch vụ kế toán trên không bao gồm thuế VAT và áp dụng cho doanh nghiệp 100% vốn Việt Nam

Loại hình hoạt động kinh doanh

Số lượng hóa đơn/tháng (bao gồm: đầu vào + đầu ra/hợp đồng kinh tế) hoặc doanh thu/tháng

Mức phí (VNĐ/tháng)

 

 
THƯƠNG MẠI – TƯ VẤN – DỊCH VỤ  Không có hóa đơn chứng từ (đầu ra và đầu vào) hoặc bảng kê
(KHÔNG PHÁT SINH)
700.000
Từ 1 hóa đơn đến 10 hóa đơn hoặc doanh thu dưới 100 triệu 1.000.000
Từ 11 hóa đơn đến 30 hóa đơn hoặc doanh thu từ 100 triệu dưới 150 triệu 1.500.000
Từ 31 hóa đơn đến 50 hóa đơn hoặc doanh thu từ 150 triệu đến dưới 200 triệu 1.800.000
Từ  51 hóa đơn tới 70 hóa đơn hoặc doanh thu từ 200 triệu đến dưới 250 triệu 2.200.000
Từ  71 hóa đơn đến 90 hóa đơn hoặc doanh thu từ 250 triệu đến dưới 300 triệu 2.500.000
Từ 91 hóa đơn đến 120 hóa đơn hoặc doanh thu từ 300 triệu đến dưới 350 triệu 3.000.000
Từ 121 hóa đơn đến 150 hóa đơn hoặc doanh thu từ 350 triệu đến dưới 400 triệu 3.500.000
Từ 151 hóa đơn đến 200 hóa đơn hoặc doanh thu từ 400 triệu đến dưới 500 triệu 4.000.000
Trên 200 hóa đơn hoặc doanh thu từ 500 triệu đến dưới 600 triệu Từ 5.000.000 trở lên
 
 XÂY DỰNG DÂN DỤNG – LẮP ĐẶT SỬA CHỮA Không có hóa đơn chứng từ (đầu ra và đầu vào) hoặc bảng kê
(KHÔNG PHÁT SINH)
700.000
Từ 1 hóa đơn đến 10 hóa đơn hoặc 01 hợp đồng hoặc doanh thu từ 0 triệu đến dưới 100 triệu 1.200.000
Từ 11 hóa đơn đến 20 hóa đơn hoặc 02 hợp đồng hoặc doanh thu từ 100 triệu đến dưới 200 triệu 2.000.000
Từ 21 hóa đơn đến 30 hóa đơn hoặc 03 hợp đồng hoặc doanh thu từ 200 triệu đến dưới 300 triệu 3.000.000
Từ  31 hóa đơn tới 50 hóa đơn hoặc 04 hợp đồng hoặc doanh thu từ 300 triệu đến dưới 400 triệu 3.500.000
Từ  51 hóa đơn đến 70 hóa đơn hoặc 05 hợp đồng hoặc doanh thu từ 400 triệu đến dưới 500 triệu 4.000.000
Từ 71 hóa đơn đến 100 hóa đơn hoặc 06 hợp đồng hoặc doanh thu từ 500 triệu đến dưới 600 triệu 4.500.000
Từ 101 hóa đơn đến 150 hóa đơn hoặc 07 hợp đồng hoặc doanh thu từ 600 triệu đến dưới 700 triệu 5.000.000
Từ 151 hóa đơn đến 200 hóa đơn hoặc 08 hợp đồng hoặc doanh thu từ 700 triệu đến dưới 800 triệu 6.000.000
Trên 200 hóa đơn hoặc trên 08 hợp đồng hoặc doanh thu từ 800 triệu đến dưới 1.000 triệu Từ 7.000.000 trở lên
 
SẢN XUẤT  – GIA CÔNG Không có hóa đơn chứng từ (đầu ra và đầu vào) hoặc bảng kê
(KHÔNG PHÁT SINH)
700.000
Từ 1 hóa đơn đến 10 hóa đơn hoặc doanh thu từ 0 triệu đến dưới 100 triệu 1.500.000
Từ 11 hóa đơn đến 20 hóa đơn hoặc doanh thu từ 100 triệu đến dưới 200 triệu 2.000.000
Từ 21 hóa đơn đến 30 hóa đơn hoặc doanh thu từ 200 triệu đến dưới 300 triệu 3.000.000
Từ  31 hóa đơn tới 50 hóa đơn hoặc doanh thu từ 300 triệu đến dưới 400 triệu 4.000.000
Từ  51 hóa đơn đến 70 hóa đơn hoặc doanh thu từ 400 triệu đến dưới 500 triệu 5.000.000
Từ 71 hóa đơn đến 100 hóa đơn hoặc doanh thu từ 500 triệu đến dưới 600 triệu 6.000.000
Từ 101 hóa đơn đến 150 hóa đơn hoặc doanh thu từ 600 triệu đến dưới 700 triệu 7.000.000
Từ 151 hóa đơn đến 200 hóa đơn hoặc doanh thu từ 700 triệu đến dưới 800 triệu 8.000.000
Trên 200 hóa đơn hoặc doanh thu từ 800 triệu đến dưới 1.000 triệu Từ 10.000.000 trở lên

 

Trả lời

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *