Hướng dẫn lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo QĐ 48

Hướng dẫn lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo QĐ 48. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một trong những báo cáo rất quan trọng và bắt buộc của doanh nghiệp khi lập báo cáo tài chính cuối năm. Chìa Khóa Thành Công xin chia sẻ với các bạn cách lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo QĐ 48.

Hướng dẫn lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo QĐ 48

Hướng dẫn lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo QĐ 48

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp phản ánh tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm cả kết quả kinh doanh và kết quả khác. Trên báo cáo kết quả kinh doanh có những chỉ tiêu sau:

Cột A: Các chỉ tiêu báo cáo

– Cột B: Mã số các chỉ tiêu tương ứng

– Cột C: Số hiệu tương ứng với các chỉ tiêu của báo cáo này được thể hiện chỉ tiêu trên bản thuyết minh báo cáo tài chính.

– Cột số 1: Tổng số phát sinh trong năm báo cáo.

– Cột số 2: Số liệu của năm trước (để so sánh)

Cơ sở để lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh căn cứ vào các tài liệu sau của doanh nghiệp:

– Báo cáo họat động kinh doanh của năm trước.

– Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết trong năm dùng cho các tài khoản từ loại 5 đến loại 9.

Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

– Số liệu ghi vào cột C “Thuyết minh” của báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh thể hiện số liệu chi tiết của chỉ tiêu này trong bảng thuyết minh báo cáo tài chính năm.

– Số liệu ghi vào cột 2 “Năm trước” của báo cáo năm được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 1 “Năm nay’ của báo cáo tài chính năm trước.

– Số liệu ghi vào chỉ tiêu năm nay được tổng hợp như sau:

Chi tiết

CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước  
A B C 1 2  
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 IV.08 Tổng PS có TK 511, TK 512 đối ứng với Có TK 911    
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2   Tổng PS Nợ 511 đối ứng với tổng PS Có 521, Tổng PS Nợ 511 đối ứng với tổng PS TK 333    
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(10 = 01 – 02)
10   Mã số 10 = Mã số 01 – Mã số 02    
 
4. Giá vốn hàng bán 11   Tổng PS Có 632 đối ứng với Nợ TK 911    
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20 = 10 – 11)
20   Mã số 20 = Mã số 10 – Mã số 11    
 
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21   Tổng PS Nợ 515 đối ứng với tổng PS có 911    
7. Chi phí tài chính 22   Tổng số phát sinh Có TK 635 đối ứng với bên Nợ của TK 911    
  – Trong đó: Chi phí lãi vay 23   Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào Sổ kế toán chi tiết tài khoản 635    
8. Chi phí quản lý kinh doanh 24   Tổng số phát sinh bên có của TK642 đối ứng với bên Nợ TK911    
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30 = 20 + 21 – 22 – 24)
30   Mã số 30 = Mã số 20 + (Mã số 21 – Mã số 22) – Mã số 24
Nếu kết quả là âm ( lỗ ) thì ghi trong ngoặc đơn
   
 
10. Thu nhập khác 31   Tổng phát sinh Nợ TK 711 đối ứng với bên Có của TK 911    
11. Chi phí khác 32   Tổng phát sinh Có TK 811 đối ứng với bên Nợ của TK 911    
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) 40   Mã số 40 = Mã số 31 – Mã số 32    
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế  (50 = 30 + 40) 50 IV.09 Mã số 50 = Mã số 30 + Mã số 40    
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51   Tổng phát sinh bên Có TK 821 đối ứng với bên Nợ TK 911 hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 821 đối ứng với bên Có TK 911 ( ghi số âm)    
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51)
60   Mã số 60 = Mã số 50 – Mã số 51
CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước  
A B C 1 2  
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 IV.08 Tổng PS có TK 511, TK 512 đối ứng với Có TK 911    
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2   Tổng PS Nợ 511 đối ứng với tổng PS Có 521, Tổng PS Nợ 511 đối ứng với tổng PS TK 333    
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(10 = 01 – 02)
10   Mã số 10 = Mã số 01 – Mã số 02    
 
4. Giá vốn hàng bán 11   Tổng PS Có 632 đối ứng với Nợ TK 911    
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20 = 10 – 11)
20   Mã số 20 = Mã số 10 – Mã số 11    
 
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21   Tổng PS Nợ 515 đối ứng với tổng PS có 911    
7. Chi phí tài chính 22   Tổng số phát sinh Có TK 635 đối ứng với bên Nợ của TK 911    
  – Trong đó: Chi phí lãi vay 23   Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào Sổ kế toán chi tiết tài khoản 635    
8. Chi phí quản lý kinh doanh 24   Tổng số phát sinh bên có của TK642 đối ứng với bên Nợ TK911    
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30 = 20 + 21 – 22 – 24)
30   Mã số 30 = Mã số 20 + (Mã số 21 – Mã số 22) – Mã số 24
Nếu kết quả là âm ( lỗ ) thì ghi trong ngoặc đơn
   
 
10. Thu nhập khác 31   Tổng phát sinh Nợ TK 711 đối ứng với bên Có của TK 911    
11. Chi phí khác 32   Tổng phát sinh Có TK 811 đối ứng với bên Nợ của TK 911    
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) 40   Mã số 40 = Mã số 31 – Mã số 32    
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế  (50 = 30 + 40) 50 IV.09 Mã số 50 = Mã số 30 + Mã số 40    
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51   Tổng phát sinh bên Có TK 821 đối ứng với bên Nợ TK 911 hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 821 đối ứng với bên Có TK 911 ( ghi số âm)    
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51)
60   Mã số 60 = Mã số 50 – Mã số 51

Xem thêm: 

Hướng dẫn lập báo cáo tài chính theo quyết định 48

CKTC ( Chìa Khóa Thành Công) cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp – uy tín – tận tình. Liên hệ để được hỗ trợ trực tiếp tại đây.

  1. Dịch vụ kế toán
  2. Dịch vụ thành lập công ty
  3. Dịch vụ quyết toán thuế
  4. Dịch vụ bảo hiểm xã hội
  5. Dịch vụ lập báo cáo tài chính
  6. Dịch vụ thay đổi GPKD
  7. Dịch vụ giải thể doanh nghiệp
  8. Đăng ký thương hiệu

Tham khảo bảng giá dịch vụ thành lập công ty

Tham khảo bảng giá dịch vụ kế toán

Dịch vụ tra cứu hóa đơn                             

Dịch vụ tra cứu thông tin công ty

Dịch vụ tra cứu ngành nghề kinh doanh

Tham khảo tại: www.cktc.vn

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CHÌA KHÓA THÀNH CÔNG

Mail: cktc.vn@gmail.com

Hotline: 0888 139 339

About the Author

C K T C

Chìa Khóa Thành Công cung cấp dịch vụ báo cáo thuế, dịch vụ kế toán trọn gói, thành lập công ty trọn gói, dịch vụ quyết toán thuế, dịch vụ làm báo cáo tài chính, dịch vụ đăng ký bảo hiểm xã hội, dịch vụ thay đổi giấy phép kinh doanh và dịch vụ giải thể doanh nghiệp.