Ngày 15/11/2016, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 300/206/TT-BTC quy định sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước (ML NSNN). Cục thuế các tỉnh, Chi cục Thuế các quận (huyện) thông báo đến tổ chức, hộ cá nhân kinh doanh và nhân dân trên địa bàn một số nội dung cơ chủ yếu sau:
I. Về nội dung sửa đổi, bổ sung hệ thống mục lục ngân sách nhà nước
1. Tên mã Tiểu mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được sửa đổi như sau:
a) Tiểu mục của mục 1250 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: Tiểu mục 1251 “Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản” được sửa thành “Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan Trung ương cấp phép”.
b) Tiểu mục của mục 2800 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản: Tiểu mục 2802 “Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy” được sửa thành “Lệ phí trước bạ ô tô”.
c) Tiểu mục của mục 3600 Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước:
– Tiểu mục 3601 “Thu tiền thuê mặt đất” được sửa thành “Tiền thuê mặt đất hàng năm”
– Tiểu mục 3602 “Thu tiền thuê mặt nước” được sửa thành “Tiền thuê mặt nước hàng năm”
d) Tiểu mục của mục 4250 Thu tiền phạt: Tiểu mục 4254 “Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện không gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân”, được sửa thành “Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)”.
2. Bổ sung mã Tiểu mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC (Phụ lục kèm theo Thông tư 300/2016/TT-BTC).
* Một số mục lục ngân sách nhà nước thường gặp trong triển khai thực hiện từ năm 2017 có bổ sung:
TT |
Mã số mục |
Mã số Tiểu mục |
Tên gọi |
1 |
1250 |
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
1.1 |
|
1252 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép |
2 |
1550 |
|
Thuế tài nguyên |
2.1 |
|
1558 |
Nước thiên nhiên khác |
3 |
2700 |
|
Phí thuộc lĩnh vực tư pháp |
3.1 |
|
2715 |
Phí công chứng |
3.2 |
|
2716 |
Phí chứng thực |
3.3 |
|
2766 |
Lệ phí tòa án |
3.4 |
|
2767 |
Lệ phí đăng ký cư trú |
3.5 |
|
2768 |
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân |
3.6 |
|
2771 |
Lệ phí hộ tịch |
4 |
2800 |
|
Lệ phí QLNN liên quan đến quyền SH, quyền SD tài sản |
4.1 |
|
2824 |
Lệ phí trước bạ xe máy |
5 |
2850 |
|
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến SXKD |
5.1 |
|
2862 |
Lệ phí môn bài mức (bậc) 1 |
5.2 |
|
2863 |
Lệ phí môn bài mức (bậc) 2 |
5.3 |
|
2864 |
Lệ phí môn bài mức (bậc) 3 |
6 |
3600 |
|
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
6.1 |
|
3605 |
Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê |
6.2 |
|
3606 |
Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê |
7 |
4900 |
|
Các khoản thu khác |
7.1 |
|
4917 |
Tiền chậm nộp thuế TNCN |
7.2 |
|
1918 |
Tiền chậm nộp thuế TNDN |
7.3 |
|
4927 |
Tiền chậm nộp thuế Tài nguyên |
7.4 |
|
4931 |
Tiền chậm nộp thuế GTGT |
7.5 |
|
4944 |
Tiền chậm nộp các khoản khác do ngành thuế quản lý |
3. Hủy bỏ 14 mã Tiểu mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC của 04 mục: Mục 2100 (Phí xăng dầu), 2200 (Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng), 2500 (Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo) và 4900 (các khoản thu khác) quy định chi tiết tại Khoản 4, Điều 1 Thông tư.
Lưu ý: Các trường hợp không sửa đổi, bổ sung tại Thông tư này vẫn thực hiện theo quy định tại Quyết định số số 33/2008/QĐ-BTC.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/01/2017 và được áp dụng từ năm ngân sách 2017.
* Một số mục lục ngân sách nhà nước thường gặp trong triển khai thực hiện từ năm 2016 trở về trước:
BẢNG MÃ NỘI DUNG KINH TẾ (TIỂU MỤC) |
|||
STT | MÃ SỐ TIỂU MỤC (NDKT) | LOẠI THUẾ VÀ PHÍ |
GHI CHÚ |
I |
CÁC LOẠI THUẾ | ||
1 | THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN | ||
1001 | Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công của người lao động | ||
1003 | Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân | ||
1004 | Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân | ||
1005 | Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn | ||
1006 | Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản | ||
1007 | Thuế thu nhập từ trúng thưởng | ||
1008 | Thuế thu nhập từ bản quyền | ||
1011 | Thuế thu nhập từ nhượng quyền thương mại | ||
1012 | Thuế thu nhập từ thừa kế | ||
1013 | Thuế thu nhập từ quà biếu, quà tặng | ||
1049 | Thuế thu nhập khác | ||
2 |
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP. | ||
1051 | Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành. |
Chỉ áp dụng đối với các đơn vị Bưu Điện, Điện lực, Bảo Việt |
|
1052 | Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành. | ||
1053 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất | ||
1054 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển quyền thuê đất | ||
1055 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn | ||
1099 | Khác | ||
3 |
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
||
1401 | Đất ở | ||
1402 | Đất xây dựng | ||
1403 | Đất nông nghiệp | ||
1404 | Đất ngư nghiệp | ||
1405 | Đất xen kẹp | ||
1406 | Đất dôi dư | ||
1449 | Đất dùng cho mục đích khác | ||
4 |
THUẾ NHÀ, ĐẤT |
||
1501 | Thuế nhà | ||
1502 | Thuế đất ở | ||
1503 | Thuế đất ngư nghiệp | ||
1549 | Thuế đất khác | ||
5 |
THUẾ TÀI NGUYÊN |
||
1552 | Nước thuỷ điện | ||
1553 | Khoáng sản kim loại | ||
1554 | Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý) | ||
1555 | Khoáng sản phi kim loại. | ||
1556 | Thuỷ, hải sản. | ||
1557 | Sản phẩm rừng tự nhiên. | ||
1599 | Tài nguyên khoáng sản khác. | ||
6 |
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG |
||
1701 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất – kinh doanh trong nước | ||
7 |
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT |
||
1753 | Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước | ||
1754 | Mặt hàng rượu, bia sản xuất trong nước | ||
1755 | Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước | ||
1757 | Các dịch vụ, các hàng hoá khác sản xuất trong nước | ||
1799 | Khác | ||
8 |
THUẾ MÔN BÀI |
||
1801 | Bậc 1 (Mức 3.000.000 đồng/năm đối với vốn ĐKKD trên 10 tỷ đồng) | ||
1802 | Bậc 2 (Mức 2.000.000 đồng/năm đối với vốn ĐKKD từ 5 đến 10 tỷ đồng) | ||
1803 | Bậc 3 (Mức 1.500.000 đồng/năm đối với vốn ĐKKD từ 2 đến dưới 05 tỷ đồng) | ||
1804 | Bậc 4 (Mức 1.000.000 đồng/năm đối với vốn ĐKKD dưới 02 tỷ đồng) | ||
9 |
THU TIỀN CHO THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC | ||
3601 | Thu tiền thuê mặt đất. | ||
3602 | Thu tiền thuê mặt nước | ||
3604 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trong khu công nghiệp, khu chế xuất | ||
3649 | Khác | ||
10 |
THU TIỀN CHO THUÊ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC |
||
3851 | Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | ||
3852 | Tiền thuê quầy bán hàng thuộc tài sản nhà nước | ||
3853 | Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt | ||
3899 | Khác | ||
II |
CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ |
||
1 |
PHÍ XĂNG DẦU |
||
2101 | Phí xăng các loại | ||
2102 | Phí dầu Diezel. | ||
2103 | Phí dầu hỏa | ||
2104 | Phí dầu ma zút | ||
2105 | Phí dầu mỡ nhờn | ||
2 |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN |
||
2151 | Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và thực vật. | ||
2152 | Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; | ||
2153 | Phí kiểm soát giết mổ động vật; | ||
2154 | Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật; | ||
2155 | Phí kiểm nghiệm chất lượng thưc ăn chăn nuôi; | ||
2156 | Phí kiểm tra vệ sinh thú y; | ||
2157 | Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản; | ||
2158 | Phí kiểm nghiệm thuốc thú y; | ||
2161 | Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật. | ||
2162 | Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống. | ||
3 |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG |
||
2201 | Phí kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hoá; | ||
2202 | Phí thử nghiệm chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu; | ||
2203 | Phí xây dựng; | ||
2204 | Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; | ||
2205 | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất. | ||
4 |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ | ||
2251 | Phí chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O); | ||
2252 | Phí chợ; | ||
2253 | Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc các lĩnh vực, các ngành nghề | ||
2254 | Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu, thuyền, tàu bay | ||
2255 | Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ sở); thiết kế kỹ thuật và các đồ án quy hoạch | ||
2256 | Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản; | ||
2257 | Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch; | ||
2258 | Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thầu | ||
2261 | Phí giám định hàng hoá xuất nhập khẩu. | ||
5 |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||
2301 | Phí sử dụng đường bộ; | ||
2302 | Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang); | ||
2303 | Phí sử dụng đường biển; | ||
2304 | Phí qua cầu; | ||
2305 | Phí qua đò; | ||
2306 | Phí qua phà; | ||
2307 | Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển; | ||
2308 | Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa; | ||
2311 | Phí sử dụng cảng cá; | ||
2312 | Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng; | ||
2313 | Phí bảo đảm hàng hải; | ||
2314 | Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển; | ||
2315 | Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa; | ||
2316 | Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không; | ||
2317 | Phí trọng tải tàu, thuyền; | ||
2318 | Phí luồng, lạch đường thủy nội địa; | ||
2321 | Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước; | ||
2322 | Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản. | ||
2323 | Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia | ||
6 |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN, LIÊN LẠC |
||
2351 | Phí sử dụng, bảo vệ tần số vô tuyến điện; | ||
2352 | Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet; | ||
2353 | Phí sử dụng kho số viễn thông; | ||
2354 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí; | ||
2355 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai, thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ, tài nguyên, khoáng sản khác. | ||
2356 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí; | ||
2357 | Phí khai thác, sử dụng tư liệu tại thư viện, bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hoá và tài liệu lưu trữ. | ||
2358 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính, viễn thông; | ||
7 |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI |
||
2401 | Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động; | ||
2402 | Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp; | ||
2403 | Phí an ninh, trật tự; | ||
2404 | Phí phòng cháy, chữa cháy; | ||
2405 | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; | ||
2406 | Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển; | ||
2407 | Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển; | ||
2408 | Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý; | ||
2411 | Phí thẩm định cấp phép hoạt động hoá chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro hoá chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam; | ||
2412 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước | ||
2413 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài | ||
2414 | Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận miễn thị thực | ||
8 |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HOÁ, XÃ HỘI |
||
2451 | Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia; | ||
2452 | Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá | ||
2453 | Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch bản phim và phim; chương trình nghệ thuật biểu diễn; nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác. | ||
2454 | Phí giới thiệu việc làm. | ||
9 |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||
2501 | Học phí (Không bao gồm học phí giáo dục không chính quy) | ||
2502 | Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề; | ||
2503 | Phí dự thi, dự tuyển. | ||
10 |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ |
||
2551 | Viện phí và các loại phí khám chữa bệnh; | ||
2552 | Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật, chẩn đoán thú y. | ||
2553 | Phí y tế dự phòng; | ||
2554 | Phí giám định y khoa; | ||
2555 | Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc, mỹ phẩm. | ||
2556 | Phí kiểm dịch y tế; | ||
2557 | Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế; | ||
2558 | Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm; | ||
2561 | Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y; | ||
2562 | Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc; | ||
2563 | Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký. | ||
2564 | Phí cấp, đổi thẻ bảo hiểm y tế | ||
11 |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
||
2601 | Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản. | ||
2602 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; | ||
2603 | Phí vệ sinh; | ||
2604 | Phí phòng, chống thiên tai; | ||
2605 | Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp thông tin; cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp. | ||
2606 | Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp; | ||
2607 | Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp; | ||
2608 | Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới; | ||
2611 | Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vạch. | ||
2612 | Phí thẩm định an toàn và sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ. | ||
2613 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ, môi trường. | ||
2614 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi. | ||
2615 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; | ||
2616 | Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ; | ||
2617 | Phí kiểm định phương tiện đo lường. | ||
12 |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG, HẢI QUAN |
||
2651 | Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp; | ||
2652 | Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc; | ||
2653 | Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc; | ||
2654 | Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo; | ||
2655 | Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp | ||
2656 | Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước; | ||
2657 | Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp); | ||
2658 | Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam; | ||
2661 | Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán; | ||
2662 | Phí hoạt động chứng khoán; | ||
2663 | Phí niêm phong, kẹp chì, lưu kho hải quan. | ||
13 |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
||
2701 | Án phí (hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính) | ||
2702 | Phí giám định tư pháp; | ||
2703 | Phí cung cấp thông tin về cầm cố, thế chấp, bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm | ||
2704 | Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính; | ||
2705 | Phí cấp bản sao, bản trích lục bản án, quyết định và giấy chứng nhận xoá án. | ||
2706 | Phí thi hành án; | ||
2707 | Phí tống đạt, uỷ thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | ||
2708 | Phí xuất khẩu lao động; | ||
2711 | Phí phá sản; | ||
2712 | Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị cấm theo pháp luật về cạnh tranh; | ||
2713 | Phí giải quyết việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài; | ||
2714 | Phí xử lý vụ việc cạnh tranh. | ||
14 |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN |
||
2751 | Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân. | ||
2752 | Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh | ||
2753 | Lệ phí qua lại cửa khẩu biên giới; | ||
2754 | Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài; | ||
2755 | Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài; | ||
2756 | Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam; | ||
2757 | Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài; | ||
2758 | Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án kết luận cuộc đình công hợp pháp hoặc bất hợp pháp; | ||
2761 | Lệ phí kháng cáo; | ||
2762 | Lệ phí toà án liên quan đến trọng tài; | ||
2763 | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; | ||
2764 | Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp. | ||
2765 | Lệ phí cấp thẻ đi lại của doanh nhân APEC | ||
15 |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN |
||
2801 | Lệ phí trước bạ nhà đất; | ||
2802 | Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy; | ||
2803 | Lệ phí trước bạ tàu thuyền; | ||
2804 | Lệ phí trước bạ tài sản khác; | ||
2805 | Lệ phí địa chính; | ||
2806 | Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; | ||
2807 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả; | ||
2808 | Lệ phí nộp đơn và cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp. | ||
2811 | Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ; | ||
2812 | Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp; | ||
2813 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp; | ||
2814 | Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới; | ||
2815 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng; | ||
2816 | Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông đường thuỷ); | ||
2817 | Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thuỷ; | ||
2818 | Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; | ||
2821 | Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay; | ||
2822 | Lệ phí cấp biển số nhà. | ||
2823 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng. | ||
16 |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH |
||
2851 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với các loại hình tổ chức kinh tế, các hộ kinh doanh. | ||
2852 | Lệ phí đăng ký khai báo hoá chất nguy hiểm, hoá chất độc hại, máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp. | ||
2853 | Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp thẻ, đăng ký, kiểm tra đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật | ||
2854 | Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam; | ||
2855 | Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu; | ||
2856 | Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình; | ||
2857 | Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí; | ||
2858 | Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy định của pháp luật. | ||
17 |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐẶC BIỆT VỀ CHỦ QUYỀN QUỐC GIA |
||
3001 | Lệ phí ra, vào cảng biển; | ||
3002 | Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa; | ||
3003 | Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay; | ||
3004 | Lệ phí cấp phép bay; | ||
3005 | Lệ phí hàng hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh; | ||
3006 | Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam; | ||
3007 | Lệ phí hoa hồng chữ ký; | ||
3008 | Lệ phí hoa hồng sản xuất. | ||
18 |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC KHÁC |
||
3051 | Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu; | ||
3052 | Lệ phí làm thủ tục hải quan; | ||
3053 | Lệ phí áp tải hải quan; | ||
3054 | Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ; | ||
3055 | Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ; | ||
3056 | Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ; | ||
3057 | Lệ phí chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật; | ||
3058 | Lệ phí hợp pháp hoá và chứng nhận lãnh sự; | ||
3061 | Lệ phí công chứng. | ||
III |
CÁC KHOẢN THU KHÁC |
||
1 |
THU TIỀN PHẠT |
||
4251 | Các khoản tiền phạt của toà án | ||
4252 | Phạt vi phạm giao thông | ||
4253 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành hải quan thực hiện. | ||
4254 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện. | ||
4255 | Phạt về vi phạm chế độ kế toán-thống kê | ||
4256 | Phạt vi phạm tệ nạn xã hội | ||
4257 | Phạt vi phạm bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản | ||
4258 | Phạt vi phạm về trồng và bảo vệ rừng | ||
4261 | Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường | ||
4262 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế, văn hoá. | ||
4263 | Phạt vi phạm hành chính về trật tự, an ninh, quốc phòng. | ||
4264 | Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện. | ||
4265 | Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện. | ||
4266 | Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành khác thực hiện. | ||
4267 | Phạt vi phạm trật tự đô thị | ||
4299 | Phạt vi phạm khác. | ||
2 |
THU TỊCH THU |
||
4301 | Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Thuế thực hiện | ||
4302 | Tịch thu khác do ngành Thuế thực hiện | ||
4303 | Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Hải quan thực hiện | ||
4304 | Tịch thu khác do ngành Hải quan thực hiện | ||
4305 | Tịch thu từ công tác chống lậu của cơ quan quản lý thị trường thực hiện | ||
4306 | Tịch thu theo quyết định của toà án, cơ quan thi hành án thực hiện | ||
4307 | Tịch thu từ công tác chống lậu do các ngành khác thực hiện | ||
4308 | Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Kiểm lâm thực hiện | ||
4349 | Khác | ||
3 |
CÁC KHOẢN THU KHÁC |
||
4901 | Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách | ||
4902 | Thu hồi các khoản chi năm trước | ||
4903 | Thu của ngân sách các cấp trả các khoản thu năm trước | ||
4904 | Các khoản thu khác của ngành Thuế | ||
4905 | Các khoản thu khác của ngành Hải quan | ||
0900 | Đặt Mục tạm thời để chuyển đổi, khi đó cộng vào tổng số 0900 | ||
4906 | Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án | ||
4907 | Thu phụ trội trái phiếu | ||
4949 | Các khoản thu khác (Bao gồm cả các khoản phí, lệ phí có trong danh mục ban hành kèm theo Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ, nhưng không có trong danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006 của Chính phủ, có phát sinh số thu nợ đọng) | ||
4 |
THU TIỀN BÁN HÀNG HOÁ, VẬT TƯ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC |
||
3201 | Lương thực | ||
3202 | Nhiên liệu | ||
3203 | Vật tư kỹ thuật | ||
3204 | Trang thiết bị kỹ thuật. | ||
3249 | Khác | ||
5 |
THU TỪ TÀI SẢN KHÁC |
||
3362 | Thu bán cây đứng | ||
6 |
THU TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC |
||
3301 | Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | ||
3302 | Thu tiền thanh lý nhà làm việc | ||
3349 | Khác | ||
7 |
THU TỪ TÀI SẢN KHÁC |
||
3351 | Mô tô | ||
3352 | Ô tô con, ô tô tải | ||
3353 | Xe chuyên dùng | ||
3354 | Tàu, thuyền | ||
3355 | Đồ gỗ | ||
3356 | Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng | ||
3357 | Máy tính, photo, máy fax. | ||
3358 | Điều hoà nhiệt độ. | ||
3361 | Thiết bị phòng, chữa cháy. | ||
3363 | Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt | ||
3364 | Thu từ bồi thường tài sản | ||
3399 | Các tài sản khác. |