1. Văn bản đề nghị điều chỉnh chủ trương đầu tư (mẫu I.8 Phụ lục I kèm theo Văn bản số 4326/BKHĐT-ĐTNN ngày 30/6/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư);
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã đối với nhà đầu tư là tổ chức; bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân;
3. Báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư đến thời điểm nộp hồ sơ điều chỉnh chủ trương đầu tư (mẫu I.10 Phụ lục I kèm theo Văn bản số 4326/BKHĐT-ĐTNN ngày 30/6/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư);
4. Báo cáo giải trình về các nội dung điều chỉnh dự án, cơ sở điều chỉnh dự án (mẫu I.11 Phụ lục I kèm theo Văn bản số 4326/BKHĐT-ĐTNN ngày 30/6/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư);
5. Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư và hồ sơ pháp lý của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án (bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức) trong trường hợp thay đổi nhà đầu tư.
6. Văn bản đề nghị điều chỉnh chủ trương đầu tư (mẫu I.8 Phụ lục I kèm theo Văn bản số 4326/BKHĐT-ĐTNN ngày 30/6/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư);
7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã đối với nhà đầu tư là tổ chức; bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân;
8. Báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư đến thời điểm nộp hồ sơ điều chỉnh chủ trương đầu tư (mẫu I.10 Phụ lục I kèm theo Văn bản số 4326/BKHĐT-ĐTNN ngày 30/6/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư);
9. Báo cáo giải trình về các nội dung điều chỉnh dự án, cơ sở điều chỉnh dự án (mẫu I.11 Phụ lục I kèm theo Văn bản số 4326/BKHĐT-ĐTNN ngày 30/6/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư);
Xem thêm: Hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư vốn trong nước