Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước

Ngày 15/11/2016, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 300/206/TT-BTC quy định sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước (ML NSNN). Cục thuế các tỉnh, Chi cục Thuế các quận (huyện) thông báo đến tổ chức, hộ cá nhân kinh doanh và nhân dân trên địa bàn một số nội dung cơ chủ yếu sau:

I. Về nội dung sửa đổi, bổ sung hệ thống mục lục ngân sách nhà nước

1. Tên mã Tiểu mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được sửa đổi như sau:

a) Tiểu mục của mục 1250 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: Tiểu mục 1251 “Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản” được sửa thành “Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan Trung ương cấp phép”.

b) Tiểu mục của mục 2800 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản: Tiểu mục 2802 “Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy” được sửa thành “Lệ phí trước bạ ô tô”.

c) Tiểu mục của mục 3600 Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước:

– Tiểu mục 3601 “Thu tiền thuê mặt đất” được sửa thành “Tiền thuê mặt đất hàng năm”

– Tiểu mục 3602 “Thu tiền thuê mặt nước” được sửa thành “Tiền thuê mặt nước hàng năm”

d) Tiểu mục của mục 4250 Thu tiền phạt: Tiểu mục 4254 “Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện không gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân”, được sửa thành “Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)”.

2. Bổ sung mã Tiểu mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC (Phụ lục kèm theo Thông tư 300/2016/TT-BTC).

* Một số mục lục ngân sách nhà nước thường gặp trong triển khai thực hiện từ năm 2017 có bổ sung:

TT

Mã số mục

Mã số Tiểu mục

Tên gọi

1

1250

 

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1.1

 

1252

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép

2

1550

 

Thuế tài nguyên

2.1

 

1558

Nước thiên nhiên khác

3

2700

 

Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

3.1

 

2715

Phí công chứng

3.2

 

2716

Phí chứng thực

3.3

 

2766

Lệ phí tòa án

3.4

 

2767

Lệ phí đăng ký cư trú

3.5

 

2768

Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân

3.6

 

2771

Lệ phí hộ tịch

4

2800

 

Lệ phí QLNN liên quan đến quyền SH, quyền SD tài sản

4.1

 

2824

Lệ phí trước bạ xe máy

5

2850

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến SXKD

5.1

 

2862

Lệ phí môn bài mức (bậc) 1

5.2

 

2863

Lệ phí môn bài mức (bậc) 2

5.3

 

2864

Lệ phí môn bài mức (bậc) 3

6

3600

 

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

6.1

 

3605

Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê

6.2

 

3606

Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê

7

4900

 

Các khoản thu khác

7.1

 

4917

Tiền chậm nộp thuế TNCN

7.2

 

1918

Tiền chậm nộp thuế TNDN

7.3

 

4927

Tiền chậm nộp thuế Tài nguyên

7.4

 

4931

Tiền chậm nộp thuế GTGT

7.5

 

4944

Tiền chậm nộp các khoản khác do ngành thuế quản lý

3. Hủy bỏ 14 mã Tiểu mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC của 04 mục: Mục 2100 (Phí xăng dầu), 2200 (Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng), 2500 (Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo) và 4900 (các khoản thu khác) quy định chi tiết tại Khoản 4, Điều 1 Thông tư.

Lưu ý: Các trường hợp không sửa đổi, bổ sung tại Thông tư này vẫn thực hiện theo quy định tại Quyết định số số 33/2008/QĐ-BTC.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/01/2017 và được áp dụng từ năm ngân sách 2017.

* Một số mục lục ngân sách nhà nước thường gặp trong triển khai thực hiện từ năm 2016 trở về trước:

BẢNG MÃ NỘI DUNG KINH TẾ (TIỂU MỤC)

STT MÃ SỐ TIỂU MỤC (NDKT) LOẠI THUẾ VÀ PHÍ

GHI CHÚ

I

  CÁC LOẠI THUẾ  
1   THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
  1001 Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công của người lao động
  1003 Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân
  1004 Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân
  1005 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn
  1006 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
  1007 Thuế thu nhập từ trúng thưởng
  1008 Thuế thu nhập từ bản quyền
  1011 Thuế thu nhập từ nhượng quyền thương mại
  1012 Thuế thu nhập từ thừa kế
  1013 Thuế thu nhập từ quà biếu, quà tặng
  1049 Thuế thu nhập khác

2

  THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP.
  1051 Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.

Chỉ áp dụng đối với các đơn vị Bưu Điện, Điện lực, Bảo Việt

  1052 Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành.
  1053 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất
  1054 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển quyền thuê đất
  1055 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn
  1099 Khác

3

 

THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

  1401 Đất ở
  1402 Đất xây dựng
  1403 Đất nông nghiệp
  1404 Đất ngư nghiệp
  1405 Đất xen kẹp
  1406 Đất dôi dư
  1449 Đất dùng cho mục đích khác

4

 

THUẾ NHÀ, ĐẤT

  1501 Thuế nhà
  1502 Thuế đất ở
  1503 Thuế đất ngư nghiệp
  1549 Thuế đất khác

5

 

THUẾ TÀI NGUYÊN

  1552 Nước thuỷ điện
  1553 Khoáng sản kim loại
  1554 Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)
  1555 Khoáng sản phi kim loại.
  1556 Thuỷ, hải sản.
  1557 Sản phẩm rừng tự nhiên.
  1599 Tài nguyên khoáng sản khác.

6

 

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

  1701 Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất – kinh doanh trong nước

7

 

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

  1753 Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước
  1754 Mặt hàng rượu, bia sản xuất trong nước
  1755 Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước
  1757 Các dịch vụ, các hàng hoá khác sản xuất trong nước
  1799 Khác

8

 

THUẾ MÔN BÀI

  1801 Bậc 1    (Mức 3.000.000 đồng/năm đối với vốn ĐKKD trên 10 tỷ đồng)
  1802 Bậc 2    (Mức 2.000.000 đồng/năm đối với vốn ĐKKD từ 5 đến 10 tỷ đồng)
  1803 Bậc 3    (Mức 1.500.000 đồng/năm đối với vốn ĐKKD từ 2 đến dưới 05 tỷ đồng)
  1804 Bậc 4    (Mức 1.000.000 đồng/năm đối với vốn ĐKKD dưới 02 tỷ đồng)

9

  THU TIỀN CHO THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC
  3601 Thu tiền thuê mặt đất.
  3602 Thu tiền thuê mặt nước
  3604 Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trong khu công nghiệp, khu chế xuất
  3649 Khác

10

 

THU TIỀN CHO THUÊ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC

  3851 Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
  3852 Tiền thuê quầy bán hàng thuộc tài sản nhà nước
  3853 Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt
  3899 Khác

II

 

CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ

1

 

PHÍ XĂNG DẦU

  2101 Phí xăng các loại
  2102 Phí dầu Diezel.
  2103 Phí dầu hỏa
  2104 Phí dầu ma zút
  2105 Phí dầu mỡ nhờn

2

 

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

  2151 Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và thực vật.
  2152 Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;
  2153 Phí kiểm soát giết mổ động vật;
  2154 Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật;
  2155 Phí kiểm nghiệm chất lượng thưc ăn chăn nuôi;
  2156 Phí kiểm tra vệ sinh thú y;
  2157 Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản;
  2158 Phí kiểm nghiệm thuốc thú y;
  2161 Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.
  2162 Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống.

3

 

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG

  2201 Phí kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hoá;
  2202 Phí thử nghiệm chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu;
  2203 Phí xây dựng;
  2204 Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính;
  2205 Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất.

4

  PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
  2251 Phí chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O);
  2252 Phí chợ;
  2253 Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc các lĩnh vực, các ngành nghề
  2254 Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu, thuyền, tàu bay
  2255 Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ sở); thiết kế kỹ thuật và các đồ án quy hoạch
  2256 Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản;
  2257 Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch;
  2258 Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thầu
  2261 Phí giám định hàng hoá xuất nhập khẩu.

5

 

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

  2301 Phí sử dụng đường bộ;
  2302 Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang);
  2303 Phí sử dụng đường biển;
  2304 Phí qua cầu;
  2305 Phí qua đò;
  2306 Phí qua phà;
  2307 Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển;
  2308 Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa;
  2311 Phí sử dụng cảng cá;
  2312 Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng;
  2313 Phí bảo đảm hàng hải;
  2314 Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển;
  2315 Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa;
  2316 Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không;
  2317 Phí trọng tải tàu, thuyền;
  2318 Phí luồng, lạch đường thủy nội địa;
  2321 Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước;
  2322 Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản.
  2323 Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia

6

 

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN, LIÊN LẠC

  2351 Phí sử dụng, bảo vệ tần số vô tuyến điện;
  2352 Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet;
  2353 Phí sử dụng kho số viễn thông;
  2354 Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí;
  2355 Phí khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai, thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ, tài nguyên, khoáng sản khác.
  2356 Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí;
  2357 Phí khai thác, sử dụng tư liệu tại thư viện, bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hoá và tài liệu lưu trữ.
  2358 Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính, viễn thông;

7

 

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI

  2401 Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động;
  2402 Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp;
  2403 Phí an ninh, trật tự;
  2404 Phí phòng cháy, chữa cháy;
  2405 Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp;
  2406 Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển;
  2407 Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển;
  2408 Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý;
  2411 Phí thẩm định cấp phép hoạt động hoá chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro hoá chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam;
  2412 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước
  2413 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài
  2414 Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận miễn thị thực

8

 

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HOÁ, XÃ HỘI

  2451 Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia;
  2452 Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá
  2453 Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch bản phim và phim; chương trình nghệ thuật biểu diễn; nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác.
  2454 Phí giới thiệu việc làm.

9

 

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

  2501 Học phí (Không bao gồm học phí giáo dục không chính quy)
  2502 Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề;
  2503 Phí dự thi, dự tuyển.

10

 

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ

  2551 Viện phí và các loại phí khám chữa bệnh;
  2552 Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật, chẩn đoán thú y.
  2553 Phí y tế dự phòng;
  2554 Phí giám định y khoa;
  2555 Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc, mỹ phẩm.
  2556 Phí kiểm dịch y tế;
  2557 Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế;
  2558 Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm;
  2561 Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y;
  2562 Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc;
  2563 Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký.
  2564 Phí cấp, đổi thẻ bảo hiểm y tế

11

 

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

  2601 Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản.
  2602 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
  2603 Phí vệ sinh;
  2604 Phí phòng, chống thiên tai;
  2605 Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp thông tin; cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp.
  2606 Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp;
  2607 Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp;
  2608 Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới;
  2611 Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vạch.
  2612 Phí thẩm định an toàn và sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ.
  2613 Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ, môi trường.
  2614 Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi.
  2615 Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất;
  2616 Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ;
  2617 Phí kiểm định phương tiện đo lường.

12

 

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG, HẢI QUAN

  2651 Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp;
  2652 Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc;
  2653 Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc;
  2654 Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo;
  2655 Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp
  2656 Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá  tại Kho bạc Nhà nước;
  2657 Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp);
  2658 Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
  2661 Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán;
  2662 Phí hoạt động chứng khoán;
  2663 Phí niêm phong, kẹp chì, lưu kho hải quan.

13

 

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP

  2701 Án phí (hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính)
  2702 Phí giám định tư pháp;
  2703 Phí cung cấp thông tin về cầm cố, thế chấp, bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm
  2704 Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính;
  2705 Phí cấp bản sao, bản trích lục bản án, quyết định và giấy chứng nhận xoá án.
  2706 Phí thi hành án;
  2707 Phí tống đạt, uỷ thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
  2708 Phí xuất khẩu lao động;
  2711 Phí phá sản;
  2712 Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị cấm theo pháp luật về cạnh tranh;
  2713 Phí giải quyết việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài;
  2714 Phí xử lý vụ việc cạnh tranh.

14

 

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN

  2751 Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân.
  2752 Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh
  2753 Lệ phí qua lại cửa khẩu biên giới;
  2754 Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài;
  2755 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài;
  2756 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam;
  2757 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài;
  2758 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án kết luận cuộc đình công hợp pháp hoặc bất hợp pháp;
  2761 Lệ phí kháng cáo;
  2762 Lệ phí toà án liên quan đến trọng tài;
  2763 Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
  2764 Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp.
  2765 Lệ phí cấp thẻ đi lại của doanh nhân APEC

15

 

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN

  2801 Lệ phí trước bạ nhà đất;
  2802 Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy;
  2803 Lệ phí trước bạ tàu thuyền;
  2804 Lệ phí trước bạ tài sản khác;
  2805 Lệ phí địa chính;
  2806 Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm;
  2807 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả;
  2808 Lệ phí nộp đơn và cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp.
  2811 Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ;
  2812 Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp;
  2813 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp;
  2814 Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới;
  2815 Lệ phí cấp giấy phép xây dựng;
  2816 Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông đường thuỷ);
  2817 Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thuỷ;
  2818 Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
  2821 Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay;
  2822 Lệ phí cấp biển số nhà.
  2823 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng.

16

 

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH

  2851 Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với các loại hình tổ chức kinh tế, các hộ kinh doanh.
  2852 Lệ phí đăng ký khai báo hoá chất nguy hiểm, hoá chất độc hại, máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp.
  2853 Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp thẻ, đăng ký, kiểm tra đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật
  2854 Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam;
  2855 Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu;
  2856 Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình;
  2857 Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí;
  2858 Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy định của pháp luật.

17

 

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐẶC BIỆT VỀ CHỦ QUYỀN QUỐC GIA

  3001 Lệ phí ra, vào cảng biển;
  3002 Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa;
  3003 Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay;
  3004 Lệ phí cấp phép bay;
  3005 Lệ phí hàng hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh;
  3006 Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam;
  3007 Lệ phí hoa hồng chữ ký;
  3008 Lệ phí hoa hồng sản xuất.

18

 

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC KHÁC

  3051 Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu;
  3052 Lệ phí làm thủ tục hải quan;
  3053 Lệ phí áp tải hải quan;
  3054 Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ;
  3055 Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ;
  3056 Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ;
  3057 Lệ phí chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật;
  3058 Lệ phí hợp pháp hoá và chứng nhận lãnh sự;
  3061 Lệ phí công chứng.

III

 

CÁC KHOẢN THU KHÁC

 

1

 

THU TIỀN PHẠT

  4251 Các khoản tiền phạt của toà án
  4252 Phạt vi phạm giao thông
  4253 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành hải quan thực hiện.
  4254 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện.
  4255 Phạt về vi phạm chế độ kế toán-thống kê
  4256 Phạt vi phạm tệ nạn xã hội
  4257 Phạt vi phạm bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
  4258 Phạt vi phạm về trồng và bảo vệ rừng
  4261 Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường
  4262 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế, văn hoá.
  4263 Phạt vi phạm hành chính về trật tự, an ninh, quốc phòng.
  4264 Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện.
  4265 Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện.
  4266 Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành khác thực hiện.
  4267 Phạt vi phạm trật tự đô thị
  4299 Phạt vi phạm khác.

2

 

THU TỊCH THU

  4301 Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Thuế thực hiện
  4302 Tịch thu khác do ngành Thuế thực hiện
  4303 Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Hải quan thực hiện
  4304 Tịch thu khác do ngành Hải quan thực hiện
  4305 Tịch thu từ công tác chống lậu của cơ quan quản lý thị trường thực hiện
  4306 Tịch thu theo quyết định của toà án, cơ quan thi hành án thực hiện
  4307 Tịch thu từ công tác chống lậu do các ngành khác thực hiện
  4308 Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Kiểm lâm thực hiện
  4349 Khác

3

 

CÁC KHOẢN THU KHÁC

  4901 Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách
  4902 Thu hồi các khoản chi năm trước
  4903 Thu của ngân sách các cấp trả các khoản thu năm trước
  4904 Các khoản thu khác của ngành Thuế
  4905 Các khoản thu khác của ngành Hải quan
  0900 Đặt Mục tạm thời để chuyển đổi, khi đó cộng vào tổng số 0900
  4906 Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án
  4907 Thu phụ trội trái phiếu
  4949 Các khoản thu khác (Bao gồm cả các khoản phí, lệ phí có trong danh mục ban hành kèm theo Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ, nhưng không có trong danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006 của Chính phủ, có phát sinh số thu nợ đọng)

4

 

THU TIỀN BÁN HÀNG HOÁ, VẬT TƯ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC

  3201 Lương thực
  3202 Nhiên liệu
  3203 Vật tư kỹ thuật
  3204 Trang thiết bị kỹ thuật.
  3249 Khác

5

 

THU TỪ TÀI SẢN KHÁC

  3362 Thu bán cây đứng

6

 

THU TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC

  3301 Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
  3302 Thu tiền thanh lý nhà làm việc
  3349 Khác

7

 

THU TỪ TÀI SẢN KHÁC

  3351 Mô tô
  3352 Ô tô con, ô tô tải
  3353 Xe chuyên dùng
  3354 Tàu, thuyền
  3355 Đồ gỗ
  3356 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng
  3357 Máy tính, photo, máy fax.
  3358 Điều hoà nhiệt độ.
  3361 Thiết bị phòng, chữa cháy.
  3363 Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt
  3364 Thu từ bồi thường tài sản
  3399 Các tài sản khác.
CKTC ( Chìa Khóa Thành Công) cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp – uy tín – tận tình. Liên hệ để được hỗ trợ trực tiếp tại đây.

  1. Dịch vụ kế toán
  2. Dịch vụ thành lập công ty
  3. Dịch vụ quyết toán thuế
  4. Dịch vụ bảo hiểm xã hội
  5. Dịch vụ lập báo cáo tài chính
  6. Dịch vụ thay đổi GPKD
  7. Dịch vụ giải thể doanh nghiệp
  8. Đăng ký thương hiệu

Tham khảo bảng giá dịch vụ thành lập công ty

Tham khảo bảng giá dịch vụ kế toán

Dịch vụ tra cứu hóa đơn                             

Dịch vụ tra cứu thông tin công ty

Dịch vụ tra cứu ngành nghề kinh doanh

Tham khảo tại: www.cktc.vn

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CHÌA KHÓA THÀNH CÔNG

Mail: cktc.vn@gmail.com

Hotline: 0888 139 339

About the Author

C K T C

Chìa Khóa Thành Công cung cấp dịch vụ báo cáo thuế, dịch vụ kế toán trọn gói, thành lập công ty trọn gói, dịch vụ quyết toán thuế, dịch vụ làm báo cáo tài chính, dịch vụ đăng ký bảo hiểm xã hội, dịch vụ thay đổi giấy phép kinh doanh và dịch vụ giải thể doanh nghiệp.